Xem hướng hợp với tuổi là một phần quan trọng truong thuật phong thuỷ, một ngôi nhà tốt sẽ mang tới may mắn, thịnh vượng và sung túc cho gia chủ tới suốt cuộc đời; hướng hợp với vị trí làm việc,… Trong đó xem hướng nhà theo tuổi là một trong những yếu tố để đảm bảo ngôi nhà hợp phong thủy, mang lại cát lợi. Dưới đây là gợi ý hướng tốt xấu cho người tuổi Dần.
Người tuổi Dần là ngườ năng động và thú vị, họ là dấu hiệu thứ ba trong tử vi phương đông. Người tuổi Dần phức tạp và khó đoán nhất trong 12 con giáp. Họ là nhiệt tình, tốt bụng, hào phóng và vui nhộn. Họ cũng có thể là người độc lập, bốc đồng, vô ích, và đôi khi khá ích kỷ.
Họ rất giỏi giao tiếp và là cảm hứng cho tất cả mọi người. Người tuổi Dần / Hổ họ thích được hoạt động và thử những điều mới. Rủi ro không phải là một vấn đề đối với họ. Hổ hộ mệnh sẽ bảo vệ và truyền cảm hứng cho họ khi họ thực hiện bất cứ điều gì.
Việc chọn hướng nhà tốt, hợp nhất với người tuổi Dần Nam, Nữ mạng sẽ mang lại những điều may mắn cho gia đình, tài lộc đến với ngôi nhà. Hướng nhà tốt thì gia chủ vận trình mới vượng.
Hướng nhà ảnh hưởng lớn đến môi trường làm việc và cư trú. Việc lựa chọn hướng nhà phải bao quát điều kiện khí hậu, hoàn cảnh địa lí… Thông thường, hướng nhà tốt là phải đáp ứng được yêu cầu là mùa đông nhận được ánh sáng mặt trời, mùa hè tránh được ánh nắng chiếu trực tiếp mà lại thông thoáng, mát mẻ. Đồng thời, phải cân nhắc đến cảnh quan xung quanh của ngôi nhà, quan cảnh xã hội của ngôi nhà.
Căn cứ vào Bát quái, chúng ta hoàn toàn có thể chọn được hướng tốt và hướng xấu với việc xây nhà, mua nhà, hướng làm việc, hướng bếp,… hợp phong thủy theo tuổi gia chủ.
Sinh Khí: có lợi cho việc thăng quan tiến chức, tấn tài tấn lộc, công danh vượng phát.
Thiên Y: Có lợi cho sức khỏe, tài lộc, giúp gia chủ tránh ốm đau bệnh tật.
Diên Niên: Phúc đức dài lâu, trường thọ, của cải sung túc, gia đình hòa mục.
Phục Vị: Trường thọ, có lộc về đường con cái.
Tuyệt Mệnh: Mang tai họa, tổn hại về sức khỏe, tuổi thọ, dễ bị tiểu nhân hãm hại, tài lộc tiêu tan.
Ngũ Quỷ (Giao Chiến): Điềm báo họa về ốm đau bệnh tật, khẩu thiệt thị phi, hao tài tốn của.
Lục Sát: Họa mất của, kiện tụng, có thương tổn về người, vật nuôi và cây trồng.
Họa Hại: Điềm báo họa mất của, quan tụng, khẩu thiệt thị phi, ốm đau bệnh tật, tài lộc hư hao.
Năm sinh gia chủ : 1998 Mậu Dần
Mệnh gia chủ : Thành Đầu Thổ
Cung gia chủ : Khôn (Nam) – Tốn (Nữ)
Quẻ trạch gia chủ: Tây tứ trạch (Nam) – Đông tứ trạch (Nữ)
Hướng tốt (Tây tứ trạch)
Hướng Sinh khí: Đông Bắc (22.5° – 67.4°)
Hướng Thiên y: Tây (247.5° – 292.4°)
Hướng Diên niên: Tây Bắc (292.5° – 337.4°)
Hướng Phục vị: Tây Nam (202.5° – 247.4°)
Hướng xấu (Đông tứ trạch)
Hướng Tuyệt mệnh: Bắc (337.5° – 22.4°)
Hướng Ngũ quỷ: Đông Nam (112.5° – 157.4°)
Hướng Lục sát: Nam (157.5° – 202.4°)
Hướng Hoạ hại: Đông (67.5° – 112.4°)
Hướng tốt (Đông tứ trạch)
Hướng Sinh khí: Bắc (337.5° – 22.4°)
Hướng Thiên y: Nam (157.5° – 202.4°)
Hướng Diên niên: Đông (67.5° – 112.4°)
Hướng Phục vị: Đông Nam (112.5° – 157.4°)
Hướng xấu (Tây tứ trạch)
Hướng Tuyệt mệnh: Đông Bắc (22.5° – 67.4°)
Hướng Ngũ quỷ: Tây Nam (202.5° – 247.4°)
Hướng Lục sát: Tây (247.5° – 292.4°)
Hướng Hoạ hại: Tây Bắc (292.5° – 337.4°)
Năm sinh gia chủ : 1986 Bính Dần
Mệnh gia chủ : Lộ Trung Hỏa
Cung gia chủ : Khôn (Nam) – Khảm (Nữ)
Quẻ trạch gia chủ: Tây tứ trạch (Nam) Đông Tứ trạch (Nữ)
Hướng tốt (Tây tứ trạch)
Hướng Sinh khí: Đông Bắc (22.5° – 67.4°)
Hướng Thiên y: Tây (247.5° – 292.4°)
Hướng Diên niên: Tây Bắc (292.5° – 337.4°)
Hướng Phục vị: Tây Nam (202.5° – 247.4°)
Hướng xấu (Đông tứ trạch)
Hướng Tuyệt mệnh: Bắc (337.5° – 22.4°)
Hướng Ngũ quỷ: Đông Nam (112.5° – 157.4°)
Hướng Lục sát: Nam (157.5° – 202.4°)
Hướng Hoạ hại: Đông (67.5° – 112.4°)
Hướng tốt (Đông tứ trạch)
Hướng Sinh khí: Đông Nam (112.5° – 157.4°)
Hướng Thiên y: Đông (67.5° – 112.4°)
Hướng Diên niên: Nam (157.5° – 202.4°)
Hướng Phục vị: Bắc (337.5° – 22.4°)
Hướng xấu (Tây tứ trạch)
Hướng Tuyệt mệnh: Tây Nam (202.5° – 247.4°)
Hướng Ngũ quỷ: Đông Bắc (22.5° – 67.4°)
Hướng Lục sát: Tây Bắc (292.5° – 337.4°)
Hướng Hoạ hại: Tây (247.5° – 292.4°)
Năm sinh gia chủ : 1974 Giáp Dần
Mệnh gia chủ : Đại Khê Thủy
Cung gia chủ : Cấn (Nam) – Đoài (Nữ)
Quẻ trạch gia chủ: Tây tứ trạch (Nam) – Đông Tứ Trạch (Nữ)
Hướng tốt (Tây tứ trạch)
Hướng Sinh khí: Tây Nam (202.5° – 247.4°)
Hướng Thiên y: Tây Bắc (292.5° – 337.4°)
Hướng Diên niên: Tây (247.5° – 292.4°)
Hướng Phục vị: Đông Bắc (22.5° – 67.4°)
Hướng xấu (Đông tứ trạch)
Hướng Tuyệt mệnh: Đông Nam (112.5° – 157.4°)
Hướng Ngũ quỷ: Bắc (337.5° – 22.4°)
Hướng Lục sát: Đông (67.5° – 112.4°)
Hướng Hoạ hại: Nam (157.5° – 202.4°)
Hướng tốt (Tây tứ trạch)
Hướng Sinh khí: Tây Bắc (292.5° – 337.4°)
Hướng Thiên y: Tây Nam (202.5° – 247.4°)
Hướng Diên niên: Đông Bắc (22.5° – 67.4°)
Hướng Phục vị: Tây (247.5° – 292.4°)
Hướng xấu (Đông tứ trạch)
Hướng Tuyệt mệnh: Đông (67.5° – 112.4°)
Hướng Ngũ quỷ: Nam (157.5° – 202.4°)
Hướng Lục sát: Đông Nam (112.5° – 157.4°)
Hướng Hoạ hại: Bắc (337.5° – 22.4°)
Năm sinh dương lịch: 1962
Năm sinh âm lịch: Nhâm Dần
Quẻ mệnh: Nam Khôn Thổ – Nữ Tốn Thổ
Ngũ hành: Kim Bạch Kim (Vàng pha bạc)
Quẻ trạch gia chủ: Nam Tây tứ trạch – Nữ Đông Tứ Trạch
Hướng tốt (Tây tứ trạch)
Hướng Sinh khí: Đông Bắc (22.5° – 67.4°)
Hướng Thiên y: Tây (247.5° – 292.4°)
Hướng Diên niên: Tây Bắc (292.5° – 337.4°)
Hướng Phục vị: Tây Nam (202.5° – 247.4°)
Hướng xấu (Đông tứ trạch)
Hướng Tuyệt mệnh: Bắc (337.5° – 22.4°)
Hướng Ngũ quỷ: Đông Nam (112.5° – 157.4°)
Hướng Lục sát: Nam (157.5° – 202.4°)
Hướng Hoạ hại: Đông (67.5° – 112.4°)
Hướng tốt (Đông tứ trạch)
Hướng Sinh khí: Bắc (337.5° – 22.4°)
Hướng Thiên y: Nam (157.5° – 202.4°)
Hướng Diên niên: Đông (67.5° – 112.4°)
Hướng Phục vị: Đông Nam (112.5° – 157.4°)
Hướng xấu (Tây tứ trạch)
Hướng Tuyệt mệnh: Đông Bắc (22.5° – 67.4°)
Hướng Ngũ quỷ: Tây Nam (202.5° – 247.4°)
Hướng Lục sát: Tây (247.5° – 292.4°)
Hướng Hoạ hại: Tây Bắc (292.5° – 337.4°)
Năm sinh gia chủ : 1950 Canh Dần
Mệnh gia chủ : Tùng Bách Mộc
Cung gia chủ : Nam Khôn, Nữ Khảm
Quẻ trạch gia chủ: Nam Tây tứ trạch, Nữ Đông tứ trạch
Hướng tốt (Tây tứ trạch)
Hướng Sinh khí: Đông Bắc (22.5° – 67.4°)
Hướng Thiên y: Tây (247.5° – 292.4°)
Hướng Diên niên: Tây Bắc (292.5° – 337.4°)
Hướng Phục vị: Tây Nam (202.5° – 247.4°)
Hướng xấu (Đông tứ trạch)
Hướng Tuyệt mệnh: Bắc (337.5° – 22.4°)
Hướng Ngũ quỷ: Đông Nam (112.5° – 157.4°)
Hướng Lục sát: Nam (157.5° – 202.4°)
Hướng Hoạ hại: Đông (67.5° – 112.4°)
Hướng tốt (Đông tứ trạch)
Hướng Sinh khí: Đông Nam (112.5° – 157.4°)
Hướng Thiên y: Đông (67.5° – 112.4°)
Hướng Diên niên: Nam (157.5° – 202.4°)
Hướng Phục vị: Bắc (337.5° – 22.4°)
Hướng xấu (Tây tứ trạch)
Hướng Tuyệt mệnh: Tây Nam (202.5° – 247.4°)
Hướng Ngũ quỷ: Đông Bắc (22.5° – 67.4°)
Hướng Lục sát: Tây Bắc (292.5° – 337.4°)
Hướng Hoạ hại: Tây (247.5° – 292.4°)
T/H.