Xem hướng hợp với tuổi là một phần quan trọng truong thuật phong thuỷ, một ngôi nhà tốt sẽ mang tới may mắn, thịnh vượng và sung túc cho gia chủ tới suốt cuộc đời; hướng hợp với vị trí làm việc,… Trong đó xem hướng nhà theo tuổi là một trong những yếu tố để đảm bảo ngôi nhà, nơi làm việc, ban thờ,.. hợp phong thủy, mang lại cát lợi. Dưới đây là gợi ý hướng tốt xấu cho người tuổi Mùi.
Xem hướng hợp tuổi chuẩn phong thủy cho gia chủ tuổi Mùi giúp cho tài lộc vượng, công danh phát. Tuổi Mùi nên chọn hướng nhà, hướng bàn làm việc, đặt bàn thờ ở hướng nào để thêm phần vượng phát?
Căn cứ vào Bát quái, chúng ta hoàn toàn có thể chọn được hướng tốt và hướng xấu để hợp phong thủy theo tuổi gia chủ.
Tuổi Mùi đại diện cho những người sống giàu tình cảm, nhân hậu, tốt bụng, luôn sẵn sàng giúp đỡ mọi người xung quanh. Đặc biệt, người tuổi này thông minh sắc sảo, tài trí hơn người, có con mắt nhìn xa trông rộng và khả năng phân tích nhạy bén.
HƯỚNG TỐT
Sinh Khí: có lợi cho việc thăng quan tiến chức, tấn tài tấn lộc, công danh vượng phát.
Thiên Y: Có lợi cho sức khỏe, tài lộc, giúp gia chủ tránh ốm đau bệnh tật.
Diên Niên: Phúc đức dài lâu, trường thọ, của cải sung túc, gia đình hòa mục.
Phục Vị: Trường thọ, có lộc về đường con cái.
HƯỚNG XẤU
Tuyệt Mệnh: Mang tai họa, tổn hại về sức khỏe, tuổi thọ, dễ bị tiểu nhân hãm hại, tài lộc tiêu tan.
Ngũ Quỷ (Giao Chiến): Điềm báo họa về ốm đau bệnh tật, khẩu thiệt thị phi, hao tài tốn của.
Lục Sát: Họa mất của, kiện tụng, có thương tổn về người, vật nuôi và cây trồng.
Họa Hại: Điềm báo họa mất của, quan tụng, khẩu thiệt thị phi, ốm đau bệnh tật, tài lộc hư hao.
Xưa kia, theo quan niệm dân gian, việc xem hướng nhà hay xem hướng đặt bàn thờ,… đều được lấy theo tuổi của người nam giới – chủ gia đình. Nội dung dưới đây cũng được tính theo tuổi của nam giới để xem hướng tốt theo phong thủy.
– Quẻ mệnh: Ly (Hoả) Đông tứ mệnh
– Ngũ hành: Sa trung kim
– Hướng Đông (Sinh Khí);
– Hướng Bắc (Diên Niên);
– Hướng Đông Nam (Thiên Y);
– Hướng Nam (Phục Vị)
– Hướng Đông Bắc (Hoạ Hại);
– Hướng Tây Bắc (Tuyệt Mệnh);
– Hướng Tây Nam (Lục Sát);
– Hướng Tây (Ngũ Quỷ)
– Quẻ mệnh: Càn (Kim)Tây tứ mệnh
– Ngũ hành: Thiên hà thủy
– Hướng Tây (Sinh Khí);
– Hướng Tây Nam(Diên Niên);
– Hướng Đông Bắc(Thiên Y);
– Hướng Tây Bắc (Phục Vị)
– Hướng Đông Nam (Hoạ Hại);
– Hướng Nam (Tuyệt Mệnh);
– Hướng Bắc(Lục Sát);
– Hướng Đông (Ngũ Quỷ)
– Quẻ mệnh: Chấn (Mộc) Đông tứ mệnh
– Ngũ hành: Thiên thượng hỏa
– Hướng Nam(Sinh Khí);
– Hướng Đông Nam(Diên Niên);
– Hướng Bắc (Thiên Y);
– Hướng Đông (Phục Vị)
– Hướng Tây Nam (Hoạ Hại);
– Hướng Tây (Tuyệt Mệnh);
– Hướng Đông Bắc (Lục Sát);
– Hướng Tây Bắc (Ngũ Quỷ)
– Quẻ mệnh: Càn (Kim) tây tứ mệnh
– Ngũ hành: Dương liễu mộc
– Hướng Tây Nam (Diên Niên);
– Hướng Tây (Sinh Khí);
– Hướng Tây Bắc (Phục Vị);
– Hướng Đông Bắc (Thiên Y)
– Hướng Nam (Tuyệt Mệnh);
– Hướng Đông Nam (Hoạ Hại);
– Hướng Đông (Ngũ Quỷ);
– Hướng Bắc (Lục Sát);
– Hướng Tây Nam (Ngũ Quỷ)
– Quẻ mệnh: Ly (Hoả Đông tứ mệnh)
– Ngũ hành: Lộ bàng thổ
– Hướng Đông (Sinh Khí);
– Hướng Bắc (Diên Niên);
– Hướng Đông Nam (Thiên Y);
– Hướng Nam (Phục Vị)
– Hướng Đông Bắc (Hoạ Hại);
– Hướng Tây (Ngũ quỷ);
– Hướng Tây Nam (Lục Sát);
– Hướng Tây Bắc (Tuyệt mệnh)
Nguồn: Sưu Tầm