22-12-2020     479 Lượt xem

Tuổi Thìn hợp hướng nào?

Tuổi Thìn hợp hướng nào?

Tuổi Thìn hợp hướng nào?

Xem hướng hợp với tuổi là một phần quan trọng truong thuật phong thuỷ, một ngôi nhà tốt sẽ mang tới may mắn, thịnh vượng và sung túc cho gia chủ tới suốt cuộc đời; hướng hợp với vị trí làm việc,… Trong đó xem hướng nhà theo tuổi là một trong những yếu tố để đảm bảo ngôi nhà hợp phong thủy, mang lại cát lợi. Dưới đây là gợi ý hướng tốt xấu cho người tuổi Thìn.

Việc chọn hướng tốt, hợp nhất với người tuổi Thìn Nam, Nữ mạng sẽ mang lại những điều may mắn cho gia đình, tài lộc đến với ngôi nhà. Hướng nhà, bàn làm việc, bàn thờ,.. tốt thì gia chủ vận trình mới vượng.

Hướng nhà, bàn làm việc, bàn thờ, ảnh hưởng lớn đến môi trường làm việc và cư trú. Việc lựa chọn hướng nhà phải bao quát điều kiện khí hậu, hoàn cảnh địa lí… Thông thường, hướng nhà tốt là phải đáp ứng được yêu cầu là mùa đông nhận được ánh sáng mặt trời, mùa hè tránh được ánh nắng chiếu trực tiếp mà lại thông thoáng, mát mẻ.

Trong 12 con giáp, Rồng là con vật đại diện cho sức mạnh phi thường, thiêng liêng, được mọi người tôn kính. Những người tuổi Rồng vì thế mà thông minh sắc sảo, luôn đạt được nhiều thành công trong cuộc sống, có uy quyền, địa vị.

HƯỚNG TỐT

Sinh Khí: có lợi cho việc thăng quan tiến chức, tấn tài tấn lộc, công danh vượng phát.

Thiên Y: Có lợi cho sức khỏe, tài lộc, giúp gia chủ tránh ốm đau bệnh tật.

Diên Niên: Phúc đức dài lâu, trường thọ, của cải sung túc, gia đình hòa mục.

Phục Vị: Trường thọ, có lộc về đường con cái.

HƯỚNG XẤU

Tuyệt Mệnh: Mang tai họa, tổn hại về sức khỏe, tuổi thọ, dễ bị tiểu nhân hãm hại, tài lộc tiêu tan.

Ngũ Quỷ (Giao Chiến): Điềm báo họa về ốm đau bệnh tật, khẩu thiệt thị phi, hao tài tốn của.

Lục Sát: Họa mất của, kiện tụng, có thương tổn về người, vật nuôi và cây trồng.

Họa Hại: Điềm báo họa mất của, quan tụng, khẩu thiệt thị phi, ốm đau bệnh tật, tài lộc hư hao.

Tuổi Nhâm Thìn 1952

Năm sinh gia chủ : 1952 Nhâm Thìn
Mệnh gia chủ : Trường Lưu Thủy
Cung gia chủ : Chấn (Nam, Nữ)
Quẻ trạch gia chủ: Đông tứ trạch (Nam, Nữ)

Hướng tốt và hướng xấu đối với tuổi Nhâm Thìn 1952 Nam mạng

Hướng tốt (Đông tứ trạch)

Hướng Sinh khí: Nam (157.5° – 202.4°)
Hướng Thiên y: Bắc (337.5° – 22.4°)
Hướng Diên niên: Đông Nam (112.5° – 157.4°)
Hướng Phục vị: Đông (67.5° – 112.4°)

Hướng xấu (Tây tứ trạch)

Hướng Tuyệt mệnh: Tây (247.5° – 292.4°)
Hướng Ngũ quỷ: Tây Bắc (292.5° – 337.4°)
Hướng Lục sát: Đông Bắc (22.5° – 67.4°)
Hướng Hoạ hại: Tây Nam (202.5° – 247.4°)

Hướng tốt và hướng xấu đối với tuổi Nhâm Thìn 1952 Nữ mạng

Hướng tốt (Đông tứ trạch)

Hướng Sinh khí: Nam (157.5° – 202.4°)
Hướng Thiên y: Bắc (337.5° – 22.4°)
Hướng Diên niên: Đông Nam (112.5° – 157.4°)
Hướng Phục vị: Đông (67.5° – 112.4°)

Hướng xấu (Tây tứ trạch)

Hướng Tuyệt mệnh: Tây (247.5° – 292.4°)
Hướng Ngũ quỷ: Tây Bắc (292.5° – 337.4°)
Hướng Lục sát: Đông Bắc (22.5° – 67.4°)
Hướng Hoạ hại: Tây Nam (202.5° – 247.4°)

Tuổi Giáp Thìn 1964

Năm sinh gia chủ : 1964 Giáp Thìn
Mệnh gia chủ : Phú Đăng Hỏa
Cung gia chủ : Ly (Nam) – Càn (Nữ)
Quẻ trạch gia chủ: Đông tứ trạch (Nam) – Tây tứ trạch (Nữ)

Hướng tốt và hướng xấu đối với tuổi Giáp Thìn 1964 Nam mạng

Hướng tốt (Đông tứ trạch)

Hướng Sinh khí: Đông (67.5° – 112.4°)
Hướng Thiên y: Đông Nam (112.5° – 157.4°)
Hướng Diên niên: Bắc (337.5° – 22.4°)
Hướng Phục vị: Nam (157.5° – 202.4°)

Hướng xấu (Tây tứ trạch)

Hướng Tuyệt mệnh: Tây Bắc (292.5° – 337.4°)
Hướng Ngũ quỷ: Tây (247.5° – 292.4°)
Hướng Lục sát: Tây Nam (202.5° – 247.4°)
Hướng Hoạ hại: Đông Bắc (22.5° – 67.4°)

Hướng tốt và hướng xấu đối với tuổi Giáp Thìn 1964 Nữ mạng

Hướng tốt (Tây tứ trạch)

Hướng Sinh khí: Tây (247.5° – 292.4°)
Hướng Thiên y: Đông Bắc (22.5° – 67.4°)
Hướng Diên niên: Tây Nam (202.5° – 247.4°)
Hướng Phục vị: Tây Bắc (292.5° – 337.4°)

Hướng xấu (Đông tứ trạch)

Hướng Tuyệt mệnh: Nam (157.5° – 202.4°)
Hướng Ngũ quỷ: Đông (67.5° – 112.4°)
Hướng Lục sát: Bắc (337.5° – 22.4°)
Hướng Hoạ hại: Đông Nam (112.5° – 157.4°)

Tuổi Bính Thìn 1976

Năm sinh gia chủ : 1976 Bính Thìn
Mệnh gia chủ : Sa Trung Thổ
Cung gia chủ : Càn (Nam) – Ly (Nữ)
Quẻ trạch gia chủ: Tây tứ trạch (Nam) – Đông tứ trạch (Nữ)

Hướng tốt và hướng xấu đối với tuổi Bính Thìn 1976 Nam mạng

Hướng tốt (Tây tứ trạch)

Hướng Sinh khí: Tây (247.5° – 292.4°)
Hướng Thiên y: Đông Bắc (22.5° – 67.4°)
Hướng Diên niên: Tây Nam (202.5° – 247.4°)
Hướng Phục vị: Tây Bắc (292.5° – 337.4°)

Hướng xấu (Đông tứ trạch)

Hướng Tuyệt mệnh: Nam (157.5° – 202.4°)
Hướng Ngũ quỷ: Đông (67.5° – 112.4°)
Hướng Lục sát: Bắc (337.5° – 22.4°)
Hướng Hoạ hại: Đông Nam (112.5° – 157.4°)

Hướng tốt và hướng xấu đối với tuổi Bính Thìn 1976 Nữ mạng

Hướng tốt (Đông tứ trạch)

Hướng Sinh khí: Đông (67.5° – 112.4°)
Hướng Thiên y: Đông Nam (112.5° – 157.4°)
Hướng Diên niên: Bắc (337.5° – 22.4°)
Hướng Phục vị: Nam (157.5° – 202.4°)

Hướng xấu (Tây tứ trạch)

Hướng Tuyệt mệnh: Tây Bắc (292.5° – 337.4°)
Hướng Ngũ quỷ: Tây (247.5° – 292.4°)
Hướng Lục sát: Tây Nam (202.5° – 247.4°)
Hướng Hoạ hại: Đông Bắc (22.5° – 67.4°)

Tuổi Mậu Thìn 1988

Năm sinh gia chủ : 1988 Mậu Thìn
Mệnh gia chủ : Đại Lâm Mộc
Cung gia chủ : Chấn (Nam, Nữ)
Quẻ trạch gia chủ: Đông tứ trạch (Nam, Nữ)

Hướng tốt và hướng xấu đối với tuổi Mậu Thìn 1988 Nam mạng

Hướng tốt (Đông tứ trạch)

Hướng Sinh khí: Nam (157.5° – 202.4°)
Hướng Thiên y: Bắc (337.5° – 22.4°)
Hướng Diên niên: Đông Nam (112.5° – 157.4°)
Hướng Phục vị: Đông (67.5° – 112.4°)

Hướng xấu (Tây tứ trạch)

Hướng Tuyệt mệnh: Tây (247.5° – 292.4°)
Hướng Ngũ quỷ: Tây Bắc (292.5° – 337.4°)
Hướng Lục sát: Đông Bắc (22.5° – 67.4°)
Hướng Hoạ hại: Tây Nam (202.5° – 247.4°)

Hướng tốt và hướng xấu đối với tuổi Mậu Thìn 1988 Nữ mạng

Hướng tốt (Đông tứ trạch)

Hướng Sinh khí: Nam (157.5° – 202.4°)
Hướng Thiên y: Bắc (337.5° – 22.4°)
Hướng Diên niên: Đông Nam (112.5° – 157.4°)
Hướng Phục vị: Đông (67.5° – 112.4°)

Hướng xấu (Tây tứ trạch)

Hướng Tuyệt mệnh: Tây (247.5° – 292.4°)
Hướng Ngũ quỷ: Tây Bắc (292.5° – 337.4°)
Hướng Lục sát: Đông Bắc (22.5° – 67.4°)
Hướng Hoạ hại: Tây Nam (202.5° – 247.4°)

Tuổi Canh Thìn 2000

Năm sinh gia chủ : 2000 Canh Thìn
Mệnh gia chủ : Bạch Lạp Kim
Cung gia chủ : Ly (Nam) – Càn (Nữ)
Quẻ trạch gia chủ: Đông tứ trạch (Nam) – Tây tứ trạch (Nữ)

Hướng tốt và hướng xấu đối với tuổi Canh Thìn 2000 Nam mạng

Hướng tốt (Đông tứ trạch)

Hướng Sinh khí: Đông (67.5° – 112.4°)
Hướng Thiên y: Đông Nam (112.5° – 157.4°)
Hướng Diên niên: Bắc (337.5° – 22.4°)
Hướng Phục vị: Nam (157.5° – 202.4°)

Hướng xấu (Tây tứ trạch)

Hướng Tuyệt mệnh: Tây Bắc (292.5° – 337.4°)
Hướng Ngũ quỷ: Tây (247.5° – 292.4°)
Hướng Lục sát: Tây Nam (202.5° – 247.4°)
Hướng Hoạ hại: Đông Bắc (22.5° – 67.4°)

Hướng tốt và hướng xấu đối với tuổi Canh Thìn 2000 Nữ mạng

Hướng tốt (Tây tứ trạch)

Hướng Sinh khí: Tây (247.5° – 292.4°)
Hướng Thiên y: Đông Bắc (22.5° – 67.4°)
Hướng Diên niên: Tây Nam (202.5° – 247.4°)
Hướng Phục vị: Tây Bắc (292.5° – 337.4°)

Hướng xấu (Đông tứ trạch)

Hướng Tuyệt mệnh: Nam (157.5° – 202.4°)
Hướng Ngũ quỷ: Đông (67.5° – 112.4°)
Hướng Lục sát: Bắc (337.5° – 22.4°)
Hướng Hoạ hại: Đông Nam (112.5° – 157.4°)

* Thông tin trong bài viết chỉ mang tính chất tham khảo.

TIN KHÁC
  • Ý NGHĨA 8 HƯỚNG BÁT TRẠCH CÓ TRONG PHONG THỦY

    Ý NGHĨA 8 HƯỚNG BÁT TRẠCH CÓ TRONG PHONG THỦY

    Ý NGHĨA 8 HƯỚNG BÁT TRẠCH CÓ TRONG PHONG THỦY Mỗi khi suy tính để xây dựng nhà cửa, người ta sẽ thường đi xem phong ...
  • Phong thủy nhà ở năm 2020 cho người tuổi Bính Dần sinh năm 1986 có tốt không?

    Phong thủy nhà ở năm 2020 cho người tuổi Bính Dần sinh năm 1986 có tốt không?

    Phong thủy nhà ở năm 2020 cho người tuổi Bính Dần sinh năm 1986 có tốt không? Trước khi đi sâu phân tích phong thủy ...
  • Tuổi Hợi hợp hướng nào?

    Tuổi Hợi hợp hướng nào?

    Tuổi Hợi hợp hướng nào? Xem hướng hợp với tuổi là một phần quan trọng truong thuật phong thuỷ, một ngôi nhà tốt sẽ ...
  • Tuổi Tuất hợp hướng nào?

    Tuổi Tuất hợp hướng nào?

    Tuổi Tuất hợp hướng nào? Xem hướng hợp với tuổi là một phần quan trọng truong thuật phong thuỷ, một ngôi nhà tốt sẽ ...
  • Tuổi Dậu hợp hướng nào?

    Tuổi Dậu hợp hướng nào?

    Tuổi Dậu hợp hướng nào? Xem hướng hợp với tuổi là một phần quan trọng truong thuật phong thuỷ, một ngôi nhà tốt sẽ ...
  •  NHÀ ĐẤT THEO KHU VỰC
  • BUÔN BÔNG (4)
  • BUÔN ĐÔN (48)
  • BUÔN HỒ (5)
  • Cư Ebua (193)
  • CƯ KUIN (20)
  • ĐĂK NÔNG (12)
  • Đấu giá Ama Jhao (2)
  • Ea Kao (128)
  • EA KAR (1)
  • Ea Nuol (13)
  • Ea Tam (158)
  • Ea Tu (58)
  • Gia Lai (1)
  • Hồ Ea Nhái (7)
  • Hòa Khánh (41)
  • Hòa Phú (12)
  • Hòa Thắng (80)
  • Hòa Thuận (25)
  • Hòa Xuân (8)
  • Hoàng Anh Gia Lai (3)
  • Huyện Cư Mgar (84)
  • Huyện Krông Păk (23)
  • Khánh Xuân (57)
  • KOMLEO (14)
  • Krông Ana (2)
  • KRÔNG ANA (3)
  • Krông Bông (2)
  • KRÔNG BÔNG (1)
  • Krông Năng (1)
  • METRO (7)
  • Tân An (135)
  • Tân Hoà (41)
  • Tân Lập (124)
  • Tân Lợi (199)
  • Tân Thành (97)
  • Tân Tiến (64)
  • Thắng Lợi (14)
  • Thành Công (45)
  • Thành Nhất (120)
  • Thống Nhất (12)
  • Tự An (62)
  • Xã Ea Bar (4)
  • Xã Krông Na (0)
  •  NHÀ ĐẤT TUYẾN ĐƯỜNG
  • 10/3 (32)
  • 11A (1)
  • 12A (1)
  • 14A (1)
  • 18A (1)
  • 19/5 (21)
  • 19B (2)
  • 1A (7)
  • 20A (3)
  • 25B (2)
  • 26A (2)
  • 27B (1)
  • 30/4 (15)
  • 3B (1)
  • 3KC (1)
  • 5KC (1)
  • 6A (1)
  • 6B (1)
  • 8B (1)
  • 9A (1)
  • A (2)
  • A Dừa (3)
  • A Tranh (3)
  • A1 (1)
  • A10 (1)
  • A11 (3)
  • A12 (5)
  • A13 (1)
  • A2 (1)
  • A3 (2)
  • A4 (1)
  • A5 (2)
  • A6 (2)
  • A7 (6)
  • A8 (2)
  • A9 (1)
  • Ama Jhao (14)
  • Ama Khê (23)
  • Ama Pui (1)
  • Ama Sa (1)
  • Ami Đoan (1)
  • An Dương Vương (4)
  • Âu Cơ (1)
  • B2 (6)
  • B3 (6)
  • B4 (2)
  • B5 (3)
  • B7 (1)
  • Bà Triệu (1)
  • Bùi Huy Bích (1)
  • Bùi Thị Xuân (1)
  • BUÔN BÔNG (3)
  • Buôn Đất – HĐơk (15)
  • BUÔN ĐÔN (10)
  • Buôn Hồ (1)
  • Buôn Hrat (1)
  • BUÔN HUÊ (3)
  • Buôn Ju (13)
  • Buôn KBu (2)
  • Buôn Komleo (2)
  • Buôn Ky (8)
  • BUÔN MAP – EA PÔK (2)
  • Buôn Tara (1)
  • Buôn Trấp (1)
  • C (1)
  • Cao Bá Quát (2)
  • Cao Thắng (10)
  • CAO THÀNH (2)
  • Cao Xuân Huy (3)
  • Chu Huy Mân (1)
  • Chu Mạnh Trinh (1)
  • Chu Văn An (4)
  • Chu Văn Tấn (1)
  • CMT8 (1)
  • Cống Quỳnh (2)
  • Cư Bao (1)
  • Cư bua (5)
  • Cù Chính Lan (1)
  • Cư Jut (4)
  • CƯ KUIN (5)
  • Cư Suê (18)
  • Cuôr Đăng (5)
  • Cuôr Knia (1)
  • Dã Tượng (9)
  • Dương Vân Nga (7)
  • Đại Lộ Đông Tây (13)
  • ĐĂK NÔNG (3)
  • ĐAM SAN (2)
  • Đặng Dung (1)
  • Đặng Nguyên Cẩn (1)
  • Đặng Tất (2)
  • Đặng Thái Thân (4)
  • Đặng Trần Côn (4)
  • Đặng Văn Ngữ (5)
  • ĐẶNG VŨ HIỆP (1)
  • Đào Doãn Địch (4)
  • ĐÀO DUY ANH (1)
  • Đào Duy Từ (2)
  • Đào Tấn (3)
  • ĐẤU GIÁ (6)
  • Đấu giá Tân Phong (2)
  • Điện Biên Phủ (3)
  • Điểu Văn Cải (1)
  • Đinh Công Tráng (5)
  • Đinh Lễ (1)
  • Đinh Núp (8)
  • Đinh Tiên Hoàng (8)
  • Đỗ Nhuận (10)
  • Đỗ Xuân Hợp (18)
  • Đồng Khởi (1)
  • Đồng Sỹ Bình (3)
  • Đường C (1)
  • Đường Tránh Hồ Chí Minh (1)
  • E (2)
  • Ea Bar (10)
  • Ea bhok (1)
  • Ea Chu Cáp (8)
  • Ea Drơng (2)
  • Ea Kao (95)
  • Ea Kmat (4)
  • Ea MDroh (1)
  • Ea Nao (5)
  • Ea Nhái (5)
  • Ea Nhái (1)
  • Ea Ning (1)
  • Ea Nuol (17)
  • Ea Pok (9)
  • Ea Tiêu (9)
  • Ea TLing (1)
  • Ea Tu (22)
  • G (1)
  • Giải Phóng (43)
  • Giáp Hải (3)
  • H (2)
  • Hà Huy Tập (38)
  • Hai Bà Trưng (6)
  • Hải Thượng Lãn Ông (1)
  • Hàn Mặc Tử (2)
  • Hàn Thuyên (1)
  • HIỆP PHÚC (3)
  • Hồ Ea Nhái (3)
  • Hồ Giáo (4)
  • Hồ Tùng Mậu (4)
  • Hồ Xuân Hương (2)
  • Hoà Khánh (15)
  • Hoà Nam (1)
  • HÒA PHÚ (8)
  • HÒA THẮNG (26)
  • Hoà Thuận (6)
  • Hoà Xuân (2)
  • Hoàng Anh Gia Lai (4)
  • Hoàng Diệu (6)
  • Hoàng Đình Ái (1)
  • Hoàng Hoa Thám (3)
  • Hoàng Minh Thảo (1)
  • Hoàng Thế Thiện (8)
  • Hoàng Văn Thái (1)
  • Hoàng Văn Thụ (1)
  • Hoàng Xuân Thành (1)
  • Hùng Vương (23)
  • Kbu (6)
  • Khánh Xuân (6)
  • KHU ĐÔ THỊ ÂN PHÚ (1)
  • Kim Đồng (4)
  • Komleo (21)
  • Kpa Nguyên (6)
  • KRÔNG A (6)
  • L (1)
  • Lạc Long Quân (3)
  • Lê Cảnh Tuân (1)
  • Lê Chân (2)
  • Lê Công Kiều (1)
  • Lê Duẩn (18)
  • Lê Hồng Phong (5)
  • Lê Lai (1)
  • Lê Lợi (1)
  • Lê Minh Xuân (3)
  • Lê Quý Đôn (4)
  • Lê Thánh Tông (3)
  • Lê Thị Hồng Gấm (3)
  • Lê Thị Riêng (7)
  • Lê Trọng Tấn (1)
  • Lê Văn Hưu (1)
  • Lê Văn Nhiễu (2)
  • Lê Vụ (6)
  • Liên Doanh 2 (2)
  • Liên thôn 8 (3)
  • Lương Anh Quang (3)
  • Lương Thế Vinh (14)
  • Lý Chính Thắng (2)
  • Lý Thái Tổ (11)
  • Lý Thường Kiệt (1)
  • Lý Tự Trọng (7)
  • MÁ HAI (1)
  • Mạc Đĩnh Chi (8)
  • Mai Hắc Đế (27)
  • Mai Thị Lựu (24)
  • Mai Xuân Thưởng (7)
  • Mậu Thân (4)
  • Metro (2)
  • N2 (1)
  • Nam Quốc Cang (6)
  • Nay Der (5)
  • Nay Thông (3)
  • Ngô Chí Quốc (1)
  • Ngô Gia Tự (1)
  • Ngô Mây (1)
  • Ngô Quyền (10)
  • Ngô Thì Nhậm (1)
  • Ngô Văn Năm (3)
  • Nguyễn An Ninh (5)
  • Nguyễn Biểu (1)
  • Nguyễn Bính (1)
  • Nguyễn Chánh (2)
  • Nguyễn Chí Thanh (27)
  • Nguyễn Cơ Thạch (10)
  • Nguyễn Công Trứ (13)
  • Nguyễn Cư Trinh (2)
  • Nguyễn Du (1)
  • Nguyễn Duy Trinh (1)
  • Nguyễn Đình Chiểu (6)
  • NGUYỄN ĐÌNH THI (3)
  • NGUYỄN GIA THIỀU (1)
  • Nguyễn Hiền (1)
  • Nguyên Hồng (1)
  • Nguyễn Hồng Ưng (4)
  • Nguyễn Huệ (1)
  • Nguyễn Hữu Thấu (20)
  • Nguyễn Hữu Thọ (2)
  • Nguyễn Khắc Tính (3)
  • Nguyễn Khuyến (11)
  • Nguyễn Kim (2)
  • Nguyễn Kinh Chi (1)
  • Nguyễn Lâm (2)
  • Nguyễn Lương Bằng (25)
  • Nguyễn Phúc Chu (11)
  • Nguyễn Sinh Sắc (5)
  • Nguyễn Sơn (2)
  • Nguyễn Tất Thành (7)
  • Nguyễn Thái Bình (24)
  • Nguyễn Thái Học (1)
  • Nguyễn Thị Định (38)
  • Nguyễn Thị Minh Khai (3)
  • Nguyễn Thiếp (1)
  • Nguyễn Thông (1)
  • Nguyễn Thượng Hiền (3)
  • Nguyễn Trác (6)
  • Nguyễn Tri Phương (19)
  • Nguyễn Trường Tộ (11)
  • Nguyễn Tuân (2)
  • Nguyễn Văn Cừ (29)
  • Nguyễn Văn Linh (5)
  • Nguyễn Viết Xuân (1)
  • Nguyễn Xuân Nguyên (15)
  • Nơ Trang Gưh (7)
  • Nơ Trang Long (2)
  • Ô Việt Ea Pan (2)
  • Phạm Hồng Thái (5)
  • Phạm Hùng (7)
  • Phạm Ngọc Thạch (2)
  • Phạm Ngũ Lão (51)
  • Phạm Phú Thứ (5)
  • PHẠM VĂN BẠCH (3)
  • Phạm Văn Đồng (17)
  • Phan Bội Châu (27)
  • Phan Chu Trinh (4)
  • Phan Đăng Lưu (3)
  • Phan Đình Phùng (2)
  • Phan Huy Chú (17)
  • Phan Kiệm (4)
  • Phan Phú Tiên (1)
  • PHAN TRỌNG TUỆ (2)
  • Phan Văn Đạt (1)
  • Phù Đổng (2)
  • Phùng Hưng (7)
  • Pi Năng Tắc (1)
  • QL 14 – 26 (11)
  • QUẢNG HIỆP (2)
  • Quảng Tiến (1)
  • Quang Trung (14)
  • Quốc lộ 14 (61)
  • Quốc Lộ 26 (38)
  • Quốc Lộ 27 (24)
  • Quỳnh Ngọc (1)
  • RƠ CHĂM YƠN (3)
  • Săm Brăm (7)
  • Serepok (1)
  • Siu Bleh (1)
  • TẠ QUANG BỬU (1)
  • Tản Đà (1)
  • TÂN HƯNG (9)
  • TÂN PHONG (5)
  • Tán Thuật (1)
  • TĂNG BẠT HỔ (1)
  • TARA (4)
  • Tây Sơn (13)
  • TDP8 – TÂN AN (2)
  • Thái Phiên (3)
  • Thăng Long (1)
  • THẾ LỮ (1)
  • Thi Sách (3)
  • THÔN 3 (4)
  • thôn 4 (5)
  • THÔN 6 CƯ BUA (12)
  • Thôn 8 (14)
  • Thôn 8 Cư Bua (13)
  • Thủ Khoa Huân (8)
  • Tỉnh lộ 1 (25)
  • Tỉnh lộ 2 (12)
  • Tỉnh lộ 5 (25)
  • Tỉnh lộ 8 (55)
  • Tô Hiệu (3)
  • Tố Hữu (22)
  • Tôn Thất Tùng (7)
  • Tống Duy Tân (2)
  • Trần Bình Trọng (2)
  • Trần Cao Vân (1)
  • Trần Đại Nghĩa (1)
  • Trần Đức (1)
  • Trần Hưng Đạo (3)
  • TRẦN KHẮC CHÂN (1)
  • Trần Khánh Dư (2)
  • TRẦN KHÁT CHÂN (1)
  • Trần Kiên (4)
  • Trần Nhân Tông (12)
  • Trần Nhật Duật (6)
  • Trần Phú (16)
  • Trần Quang Diệu (1)
  • Trần Quý Cáp (38)
  • Trần Trung Lương (1)
  • Trần Văn Phụ (4)
  • TRỊNH VĂN CẤN (2)
  • Trục Lộ 1 Buôn Ky (6)
  • Trục Lộ 2 Buôn Ky (2)
  • Trục Lộ 3 Buôn Ky (2)
  • Trục Lộ 4 Buôn Ky (2)
  • Trục Lộ 5 Buôn Ky (1)
  • Trương Công Định (6)
  • TRƯƠNG ĐĂNG QUẾ (3)
  • Trương Quang Tuân (1)
  • Trường Sơn Đông (1)
  • Tự Thành (1)
  • Tuệ Tĩnh (11)
  • Văn Tiến Dũng (7)
  • Vạn Xuân (21)
  • VÀNH ĐAI 14 – 26 EA TU (8)
  • Vành Đai Tránh Tây (20)
  • Vành đai tránh Tây 30/4 (10)
  • Võ Duy Thanh (1)
  • Võ Thị Sáu (7)
  • Võ Trung Thành (2)
  • Võ Văn Kiệt (13)
  • Xô Viết Nghệ Tĩnh (8)
  • Xuân Diệu (3)
  • Y Bhin (2)
  • Y Bih Aleo (2)
  • Y Đôn (1)
  • Y Jut (1)
  • Y Khu (2)
  • Y Linh Niê KĐăm (1)
  • Y Moan (87)
  • Y Ngông (20)
  • Y Ni Ksor (7)
  • Y Nuê (11)
  • Y Plo Eban (2)
  • Y Tlam Kbuor (1)
  • Y Út Niê (1)
  • Y Wang (89)
  • YANG REH (1)